Đọc nhanh: 盆景 (bồn ảnh). Ý nghĩa là: bồn cảnh, hòn nam bộ, bonsai.
盆景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồn cảnh, hòn nam bộ, bonsai
(盆景儿) 一种陈设品,盆中栽小巧的花草,配以小树和小山等,像真的风景一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盆景
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
盆›