Đọc nhanh: 皿字底 (mãnh tự để). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "皿"..
皿字底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "皿".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皿字底
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 许多 汉字 都 含有 皿
- Nhiều chữ Hán có "bộ mãnh".
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 这个 字 的 部首 是 皿
- Bộ thủ của chữ này là "bộ mãnh".
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
底›
皿›