皮蛋瘦肉粥 pídàn shòu ròu zhōu
volume volume

Từ hán việt: 【bì đản sấu nhụ chúc】

Đọc nhanh: 皮蛋瘦肉粥 (bì đản sấu nhụ chúc). Ý nghĩa là: Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc.

Ý Nghĩa của "皮蛋瘦肉粥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Món Ăn

皮蛋瘦肉粥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc

皮蛋瘦肉粥,是一种广东省的地方传统著名小吃。皮蛋瘦肉粥营养丰富,以切成小块的皮蛋及咸瘦肉为配料。不同地区的配料有所不同,有人会在食用前加上香油及葱花,或者加葱花及薄脆。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮蛋瘦肉粥

  • volume volume

    - 豆腐皮 dòufupí 富含 fùhán 蛋白质 dànbáizhì

    - Váng đậu giàu protein.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào zuò 酱肉 jiàngròu qǐng gěi 600 瘦肉 shòuròu

    - Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.

  • volume volume

    - bāng mǎi 皮蛋 pídàn 瘦肉粥 shòuròuzhōu ba

    - Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.

  • volume volume

    - xià 一块 yīkuài 瘦肉 shòuròu

    - cắt một miếng thịt nạc.

  • volume volume

    - shì shòu 皮包骨头 píbāogútou de 男孩 nánhái

    - Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.

  • volume volume

    - 皮笑肉不笑 píxiàoròubùxiào le 招呼 zhāohu

    - Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.

  • volume volume

    - 唯一 wéiyī 了解 liǎojiě de 人类 rénlèi 用得着 yòngdezháo 树皮 shùpí de 食物 shíwù shì 肉桂 ròuguì

    - Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.

  • - 按摩 ànmó 霜能 shuāngnéng 有效 yǒuxiào 放松 fàngsōng 肌肉 jīròu bìng 保持 bǎochí 皮肤 pífū 湿润 shīrùn

    - Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Sấu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
    • Bảng mã:U+7626
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Yù , Zhōu , Zhù
    • Âm hán việt: Chúc , Dục
    • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NFDN (弓火木弓)
    • Bảng mã:U+7CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao