Đọc nhanh: 荤粥 (huân chúc). Ý nghĩa là: dân tộc Huân Dục (dân tộc thời cổ ở miền Bắc Trung Quốc).
荤粥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Huân Dục (dân tộc thời cổ ở miền Bắc Trung Quốc)
见〖獯鬻〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤粥
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 馇 粥
- nấu cháo.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 妈妈 煮 的 江 米粥 特别 香
- Cháo gạo nếp mẹ nấu rất thơm.
- 她 不 吃荤
- cô ấy không ăn tanh; cô ấy không ăn mặn.
- 她 从小 就 不吃 荤腥
- Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.
- 她 平时 很少 吃荤
- Cô ấy rất ít khi ăn mặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粥›
荤›