Đọc nhanh: 途经 (đồ kinh). Ý nghĩa là: Thông qua; đi qua; trải qua. Ví dụ : - 经途经好其人爱戴教授自己的人虚心向他们求教。 Yêu thương chân thành.
途经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông qua; đi qua; trải qua
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途经
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 犯罪分子 已经 日暮途穷
- Tên tội phạm này đã chỉ còn ngày tàn.
- 经济 前途 看好
- Nền kinh tế có triển vọng khả quan.
- 经过 长途 , 终于 到 了
- Sau quãng đường dài, cuối cùng cũng đến nơi.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
途›