Đọc nhanh: 皮影戏 (bì ảnh hí). Ý nghĩa là: kịch đèn chiếu; bì ảnh kịch, rối bóng.
皮影戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch đèn chiếu; bì ảnh kịch, rối bóng
用兽皮或纸板做成的人物剪影来表演故事的戏曲,民间流行很广表演时,用灯光把剪影照射在幕上,艺人在幕后一边操纵剪影,一边演唱,并配以音乐也叫影戏有的地区叫驴皮影
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮影戏
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
戏›
皮›