Đọc nhanh: 百行 (bách hạnh). Ý nghĩa là: áo trăm miếng vá; áo nhà sư; ráp kết từ nhiều vật liệu。本指僧農,后指用多材料集成完整物的方式。.
百行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo trăm miếng vá; áo nhà sư; ráp kết từ nhiều vật liệu。本指僧農,后指用多材料集成完整物的方式。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百行
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一百个 湾
- Một trăm chỗ uốn khúc
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
行›