Đọc nhanh: 百花生日 (bách hoa sinh nhật). Ý nghĩa là: Tương truyền ngày 12 hoặc 15 tháng 2 âm lịch là sinh nhật của trăm hoa. § Cũng gọi là hoa triêu 花朝..
百花生日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tương truyền ngày 12 hoặc 15 tháng 2 âm lịch là sinh nhật của trăm hoa. § Cũng gọi là hoa triêu 花朝.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花生日
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他们 的 日常生活 很 单调
- Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
生›
百›
花›