Các biến thể (Dị thể) của 舸

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 舸 theo âm hán việt

舸 là gì? (Khả). Bộ Chu (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Thuyền mành, thuyền to. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thuyền mành, thuyền to

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuyền mành, thuyền to. Vương Bột : Khả hạm mê tân, thanh tước hoàng long chi trục thuyền bè chật bến sông, đuôi thuyền vẽ chim sẻ xanh, rồng vàng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thuyền mành, thuyền to

- “Khả hạm di tân, thanh tước hoàng long chi trục” , (Đằng Vương Các tự ) Thuyền bè chật bến sông, đuôi thuyền vẽ chim sẻ xanh, rồng vàng.

Trích: Vương Bột

Từ ghép với 舸