部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Chu (舟) Nhất (一) Quyết (亅) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 舸
柯
舸 là gì? 舸 (Khả). Bộ Chu 舟 (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ丶一丶一丨フ一丨). Ý nghĩa là: Thuyền mành, thuyền to. Chi tiết hơn...
- “Khả hạm di tân, thanh tước hoàng long chi trục” 舸艦彌津, 青雀黃龍之舳 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Thuyền bè chật bến sông, đuôi thuyền vẽ chim sẻ xanh, rồng vàng.
Trích: Vương Bột 王勃