Đọc nhanh: 百神 (bách thần). Ý nghĩa là: Chỉ các vị thần linh. ◇Thi Kinh 詩經: Hoài nhu bách thần; Cập hà kiều nhạc 懷柔百神; 及河喬嶽 (Chu tụng 周頌; Thì mại 時邁) Vỗ về yên định các vị thần linh; Cho đến (những vị) ở sông rộng; núi cao..
百神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ các vị thần linh. ◇Thi Kinh 詩經: Hoài nhu bách thần; Cập hà kiều nhạc 懷柔百神; 及河喬嶽 (Chu tụng 周頌; Thì mại 時邁) Vỗ về yên định các vị thần linh; Cho đến (những vị) ở sông rộng; núi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百神
- 精神百倍
- rất có tinh thần
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 我 感觉 精神百倍
- Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
神›