百舌鸟 bǎishé niǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bách thiệt điểu】

Đọc nhanh: 百舌鸟 (bách thiệt điểu). Ý nghĩa là: Con chim trăm lưỡi; ý nói hót được đủ giọng; một tên chỉ con chim khướu. ◇A Anh 阿英: Bách thiệt điểu đĩnh thân nhi ứng: Ngã phụng hoàng vương cư mẫu đan chi tiên; hà hại? 百舌鳥挺身而應: 我鳳凰王居牡丹之先; 何害? (Hoa điểu tranh kì 花鳥爭奇); bách thanh.

Ý Nghĩa của "百舌鸟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

百舌鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Con chim trăm lưỡi; ý nói hót được đủ giọng; một tên chỉ con chim khướu. ◇A Anh 阿英: Bách thiệt điểu đĩnh thân nhi ứng: Ngã phụng hoàng vương cư mẫu đan chi tiên; hà hại? 百舌鳥挺身而應: 我鳳凰王居牡丹之先; 何害? (Hoa điểu tranh kì 花鳥爭奇); bách thanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百舌鸟

  • volume volume

    - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 凤乃 fèngnǎi 百鸟之王 bǎiniǎozhīwáng

    - Phụng hoàng là vua của loài chim.

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 三头 sāntóu 五百 wǔbǎi

    - khoảng năm ba trăm

  • volume volume

    - 三百 sānbǎi 喜饼 xǐbǐng

    - ba trăm hộp bánh cưới

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 一羽 yīyǔ niǎo zài 枝头 zhītóu

    - Một con chim trên cành cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā , Shé
    • Âm hán việt: Thiệt
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJR (竹十口)
    • Bảng mã:U+820C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao