Đọc nhanh: 百合花茶 (bá hợp hoa trà). Ý nghĩa là: Trà atiso.
百合花茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trà atiso
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百合花茶
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 我们 的 花费 很 合理
- Chi phí của chúng tôi rất hợp lý.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
百›
花›
茶›