Đọc nhanh: 百事无成 (bá sự vô thành). Ý nghĩa là: không hoàn thành được gì (thành ngữ).
百事无成 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hoàn thành được gì (thành ngữ)
to have accomplished nothing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百事无成
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 他 真是 个 一事无成 的 人
- Anh ta đúng là kẻ vô tích sự.
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
成›
无›
百›