Đọc nhanh: 百团大战 (bá đoàn đại chiến). Ý nghĩa là: Cuộc tấn công của Trăm Trung đoàn vào tháng 8 đến tháng 12 năm 1940, một cuộc tấn công quy mô lớn chống lại quân Nhật của những người cộng sản.
百团大战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc tấn công của Trăm Trung đoàn vào tháng 8 đến tháng 12 năm 1940, một cuộc tấn công quy mô lớn chống lại quân Nhật của những người cộng sản
Hundred Regiments offensive of August-December 1940, a large scale offensive against the Japanese by the communists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百团大战
- 世界大战
- đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 公司 的 团队 很 强大
- Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.
- 他们 面临 着 巨大 的 挑战
- Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
大›
战›
百›