Đọc nhanh: 白衣卿相 (bạch y khanh tướng). Ý nghĩa là: Người tuy không có công danh chức tước; nhưng địa vị so với khanh tướng không khác. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Phong lưu tài tử chiếm từ tràng; chân thị bạch y khanh tướng 風流才子占詞場; 真是白衣卿相 (Quyển thập nhị) Tài tử phong lưu ở chốn văn chương thi phú; đúng là bậc bạch y khanh tướng..
白衣卿相 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tuy không có công danh chức tước; nhưng địa vị so với khanh tướng không khác. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Phong lưu tài tử chiếm từ tràng; chân thị bạch y khanh tướng 風流才子占詞場; 真是白衣卿相 (Quyển thập nhị) Tài tử phong lưu ở chốn văn chương thi phú; đúng là bậc bạch y khanh tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白衣卿相
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 他 曾 担任 过 卿相
- Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卿›
白›
相›
衣›