白板 báibǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bạch bản】

Đọc nhanh: 白板 (bạch bản). Ý nghĩa là: phiến đá trống, tabula rasa, bảng trắng. Ví dụ : - 爸是块白板 Bố là một phiến đá trống.

Ý Nghĩa của "白板" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白板 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phiến đá trống

blank slate

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸是 bàshì kuài 白板 báibǎn

    - Bố là một phiến đá trống.

✪ 2. tabula rasa

✪ 3. bảng trắng

whiteboard

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白板

  • volume volume

    - 爸是 bàshì kuài 白板 báibǎn

    - Bố là một phiến đá trống.

  • volume volume

    - xiǎng 天花板 tiānhuābǎn 漆成 qīchéng 白色 báisè

    - Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.

  • volume volume

    - 白色 báisè 实验 shíyàn guà 写字板 xiězìbǎn 护目镜 hùmùjìng

    - Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 立刻 lìkè bái le 一眼 yīyǎn

    - Sếp liền liếc tôi một cái.

  • volume volume

    - 一清二白 yīqīngèrbái

    - vô cùng thanh bạch

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 伊莉莎白 yīlìshābái zài zhè de 时候 shíhou

    - Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn duì shuō de měi 一句 yījù huà měi 一个 yígè 道理 dàoli dōu 不是 búshì 白说 báishuō de

    - Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao