Đọc nhanh: 白日鬼 (bạch nhật quỷ). Ý nghĩa là: Loài ma hiện ban ngày. Chỉ người hiểm ác hoặc có hành vi phóng túng tán mạn quỷ quái. ◇Lưu Kì 劉跂: Chiết Giang tặc hiệu viết bạch nhật quỷ; đa tại chu hang tác họa; bỉ trung nhân kiến đản man giả; chỉ vi bạch nhật quỷ 浙江賊號曰白日鬼; 多在舟舡作禍; 彼中人見誕謾者; 指為白日鬼 (Hạ nhật kí 暇日記)..
白日鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loài ma hiện ban ngày. Chỉ người hiểm ác hoặc có hành vi phóng túng tán mạn quỷ quái. ◇Lưu Kì 劉跂: Chiết Giang tặc hiệu viết bạch nhật quỷ; đa tại chu hang tác họa; bỉ trung nhân kiến đản man giả; chỉ vi bạch nhật quỷ 浙江賊號曰白日鬼; 多在舟舡作禍; 彼中人見誕謾者; 指為白日鬼 (Hạ nhật kí 暇日記).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白日鬼
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 白日做梦
- Nằm mơ giữa ban ngày.
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 你别 做 白日梦
- Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
白›
鬼›