Đọc nhanh: 登记公债 (đăng ký công trái). Ý nghĩa là: Công trái có đăng ký.
登记公债 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công trái có đăng ký
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登记公债
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 公司 刊登 了 招聘 信息
- Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
公›
登›
记›