Đọc nhanh: 登山 (đăng san). Ý nghĩa là: lên núi; leo núi. Ví dụ : - 登山需要良好的体力。 Leo núi cần có sức khỏe tốt.. - 登山时要注意安全。 Khi leo núi, cần chú ý an toàn.. - 你喜欢登山还是骑车? Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
登山 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên núi; leo núi
上山;攀登山峰
- 登山 需要 良好 的 体力
- Leo núi cần có sức khỏe tốt.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 我 从来 没 尝试 过 登山
- Tôi chưa bao giờ thử leo núi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 我 攀登 了 小山
- Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
登›