Đọc nhanh: 攀登用鞋底钉 (phàn đăng dụng hài để đinh). Ý nghĩa là: móc leo (móc sắt dùng để leo núi); móc sắt dùng để leo núi.
攀登用鞋底钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móc leo (móc sắt dùng để leo núi); móc sắt dùng để leo núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀登用鞋底钉
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
攀›
用›
登›
钉›
鞋›