Đọc nhanh: 登山攀岩 (đăng sơn phàn nham). Ý nghĩa là: Leo núi đá.
登山攀岩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Leo núi đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山攀岩
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 我 攀登 了 小山
- Tôi đã leo lên ngọn đồi nhỏ.
- 攀登 山时 , 他 很 兴奋
- Khi leo núi, anh ta cảm thấy rất hào hứng.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
岩›
攀›
登›