Đọc nhanh: 登山鞋 (đăng sơn hài). Ý nghĩa là: Giày leo núi.
登山鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày leo núi
登山鞋是专门为爬山和旅行而设计制造的鞋子,非常适合户外运动。防水性是现代登山鞋的首要功能,其防水透气性是一般运动鞋无法比拟的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山鞋
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
登›
鞋›