Đọc nhanh: 瘫软无力 (than nhuyễn vô lực). Ý nghĩa là: tê mỏi.
瘫软无力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tê mỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘫软无力
- 他 徒然 努力 , 毫无 收获
- Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 累得 四肢无力
- Anh ấy mệt đến nỗi tay chân không còn sức lực.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 浑身 瘫软 , 一点 力气 也 没有
- toàn thân bị liệt, không có chút sức lực nào cả.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
无›
瘫›
软›