Đọc nhanh: 拨给资金 (bát cấp tư kim). Ý nghĩa là: cấp vốn.
拨给资金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨给资金
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
- 银行 将 划拨 资金 到 项目
- Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
给›
资›
金›