Đọc nhanh: 瘫软 (than nhuyễn). Ý nghĩa là: liệt; bại; xụi; bại liệt; phờ. Ví dụ : - 浑身瘫软,一点力气也没有。 toàn thân bị liệt, không có chút sức lực nào cả.
瘫软 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệt; bại; xụi; bại liệt; phờ
(肢体) 绵软,难以动弹
- 浑身 瘫软 , 一点 力气 也 没有
- toàn thân bị liệt, không có chút sức lực nào cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘫软
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 他 擅长 写 软件
- Anh ấy giỏi viết phần mềm.
- 浑身 瘫软 , 一点 力气 也 没有
- toàn thân bị liệt, không có chút sức lực nào cả.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘫›
软›