Đọc nhanh: 痴颠 (si điên). Ý nghĩa là: cuồng si.
痴颠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuồng si
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴颠
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 他 站 在 山颠 远望
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痴›
颠›