Đọc nhanh: 瘦肉 (sấu nhục). Ý nghĩa là: thịt nạc. Ví dụ : - 这种猪的骨架大,而且瘦肉率很高。 Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.. - 瘦肉馅儿。 nhân thịt nạc.. - 我要做酱肉,请给我600克瘦肉。 Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.
瘦肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt nạc
俗称瘦肉或精肉是脂肪含量较少的肌肉
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 我要 做 酱肉 , 请 给 我 600 克 瘦肉
- Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.
- 我 买点 瘦肉 做 饺子
- Tôi sẽ mua một ít thịt nạc để làm bánh bao.
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 割 下 一块 瘦肉
- cắt một miếng thịt nạc.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦肉
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 我要 做 酱肉 , 请 给 我 600 克 瘦肉
- Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 割 下 一块 瘦肉
- cắt một miếng thịt nạc.
- 我 买点 瘦肉 做 饺子
- Tôi sẽ mua một ít thịt nạc để làm bánh bao.
- 给 我 一块 瘦猪肉
- Cho tôi một miếng thịt lợn nạc.
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
⺼›
肉›