痼疾 gùjí
volume volume

Từ hán việt: 【cố tật】

Đọc nhanh: 痼疾 (cố tật). Ý nghĩa là: bệnh khó chữa; cố tật; tật khó sửa. Ví dụ : - 医学越来越发达很多所谓痼疾都能治好。 Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

Ý Nghĩa của "痼疾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

痼疾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh khó chữa; cố tật; tật khó sửa

经久难治愈的病; 疾病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痼疾

  • volume volume

    - 痼疾 gùjí

    - bệnh trầm kha; bệnh khó chữa

  • volume volume

    - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 治疗 zhìliáo gèng 重要 zhòngyào

    - Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.

  • volume volume

    - bèi 疾病 jíbìng 折磨 zhémó hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.

  • volume volume

    - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • volume volume

    - 脾气 píqi hěn hǎo 对人 duìrén 从不 cóngbù 疾言厉色 jíyánlìsè

    - Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.

  • volume volume

    - de ràng hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Gū , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KWJR (大田十口)
    • Bảng mã:U+75FC
    • Tần suất sử dụng:Thấp