Đọc nhanh: 痼疾 (cố tật). Ý nghĩa là: bệnh khó chữa; cố tật; tật khó sửa. Ví dụ : - 医学越来越发达,很多所谓痼疾都能治好。 Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
痼疾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh khó chữa; cố tật; tật khó sửa
经久难治愈的病; 疾病
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痼疾
- 痼疾
- bệnh trầm kha; bệnh khó chữa
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 的 疾 让 他 很 痛苦
- Sự đau đớn của anh ấy khiến anh ấy rất đau khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
痼›