Đọc nhanh: 痼癖 (cố tích). Ý nghĩa là: sự say mê khó bỏ; nghiện ngập khó chữa.
痼癖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự say mê khó bỏ; nghiện ngập khó chữa
长期养成不易改掉的癖好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痼癖
- 怪人 一个 奇特 或 怪癖 的 人 ; 怪人
- Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
- 他 有 个 不好 的 癖好
- Anh ấy có một tật xấu.
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
- 你 不会 是 有 洁癖 吧 ?
- Cậu mắc chứng ưa sạch sẽ à?
- 她 是 个 有 洁癖 的 人
- Cô ấy có chứng sạch sẽ.
- 痼癖
- sự say mê khó bỏ
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
- 他 的 癖好 很难 改变
- Thói quen của anh ấy khó thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痼›
癖›