Đọc nhanh: 疾首 (tật thủ). Ý nghĩa là: phẫn nộ, cực kỳ tức giận, đau đầu do tức giận.
疾首 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phẫn nộ
enraged
✪ 2. cực kỳ tức giận
extremely angry
✪ 3. đau đầu do tức giận
headache caused by anger; infuriated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾首
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 防治 疾病 是 我们 的 首要任务
- Phòng chữa bệnh là nhiệm vụ hàng đầu của chúng ta.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
首›