Đọc nhanh: 病耻感 (bệnh sỉ cảm). Ý nghĩa là: sự kỳ thị gắn liền với một căn bệnh.
病耻感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự kỳ thị gắn liền với một căn bệnh
stigma attached to a disease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病耻感
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 她 感染 了 恙虫 病
- Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.
- 他 感到 极度 羞耻
- Anh ấy cảm thấy cực kỳ xấu hổ.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 我们 觉得 他 得 了 病毒性 感染
- Chúng tôi tin rằng anh ấy đã bị nhiễm virus.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 他 对 错误 感到 羞耻
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ về lỗi lầm.
- 这件 事令 我 感到 羞耻
- Việc này khiến tôi cảm thấy xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
病›
耻›