Đọc nhanh: 病灶 (bệnh táo). Ý nghĩa là: ổ bệnh; vùng nhiễm bệnh; tổ bệnh (bộ phận phát sinh bệnh trên cơ thể. Ví dụ như một phần của phổi bị vi trùng lao kết hạch làm tổn hại, bộ phận này gọi là ổ hạch lao).
病灶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổ bệnh; vùng nhiễm bệnh; tổ bệnh (bộ phận phát sinh bệnh trên cơ thể. Ví dụ như một phần của phổi bị vi trùng lao kết hạch làm tổn hại, bộ phận này gọi là ổ hạch lao)
有机体上发生病变的部分例如肺的某一部分被结核菌破坏,这部 分就叫肺结核病灶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病灶
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灶›
病›