Đọc nhanh: 疾书 (tật thư). Ý nghĩa là: viết nhanh; tốc ký. Ví dụ : - 走笔疾书 viết rất nhanh
疾书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết nhanh; tốc ký
快速地书写
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾书
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
疾›