volume volume

Từ hán việt: 【điệt.dật.triệt】

Đọc nhanh: (điệt.dật.triệt). Ý nghĩa là: vượt; vượt xe, vượt quá; vượt trội; vượt qua, thất lạc; thất truyền. Ví dụ : - 他猛然轶车。 Anh ta bất ngờ vượt xe.. - 我不小心被他轶。 Tôi không cẩn thận bị anh ta vượt xe.. - 他轶越同侪。 Anh ấy vượt trội hơn đồng lứa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vượt; vượt xe

后车超过前车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 猛然 měngrán 轶车 yìchē

    - Anh ta bất ngờ vượt xe.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bèi

    - Tôi không cẩn thận bị anh ta vượt xe.

✪ 2. vượt quá; vượt trội; vượt qua

超过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他轶越 tāyìyuè 同侪 tóngchái

    - Anh ấy vượt trội hơn đồng lứa.

  • volume volume

    - 前人 qiánrén

    - Anh ta đã vượt qua người trước.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 轶于 yìyú 他人 tārén

    - Thành tích của tôi vượt qua người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thất lạc; thất truyền

散失;失传

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 文化遗产 wénhuàyíchǎn bèi

    - Di sản văn hóa này bị thất truyền.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 记载 jìzǎi bèi

    - Lịch sử ghi chép đó bị thất lạc.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Triệt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Triệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 遗闻轶事 yíwényìshì

    - tin tức còn để lại rất ít người biết đến

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 轶于 yìyú 他人 tārén

    - Thành tích của tôi vượt qua người khác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 文化遗产 wénhuàyíchǎn bèi

    - Di sản văn hóa này bị thất truyền.

  • volume volume

    - 他轶越 tāyìyuè 同侪 tóngchái

    - Anh ấy vượt trội hơn đồng lứa.

  • volume volume

    - 猛然 měngrán 轶车 yìchē

    - Anh ta bất ngờ vượt xe.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bèi

    - Tôi không cẩn thận bị anh ta vượt xe.

  • volume volume

    - 前人 qiánrén

    - Anh ta đã vượt qua người trước.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Triệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Dié , Yì
    • Âm hán việt: Dật , Triệt , Điệt
    • Nét bút:一フ丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQHQO (大手竹手人)
    • Bảng mã:U+8F76
    • Tần suất sử dụng:Trung bình