Đọc nhanh: 疑窦 (nghi đậu). Ý nghĩa là: điểm khả nghi; nghi ngờ; ngờ vực. Ví dụ : - 疑窦丛生。 um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
疑窦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm khả nghi; nghi ngờ; ngờ vực
可疑之点
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑窦
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 证据 帮 他 祛 疑窦
- Chứng cứ giúp anh ấy loại bỏ nghi ngờ.
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疑›
窦›