Đọc nhanh: 疑凶 (nghi hung). Ý nghĩa là: nghi phạm tội phạm, bị nghi ngờ giết người.
疑凶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghi phạm tội phạm
criminal suspect
✪ 2. bị nghi ngờ giết người
suspected of murder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑凶
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 今年 年成 特别 凶
- Năm nay mùa màng rất xấu.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
疑›