Đọc nhanh: 病休 (bệnh hưu). Ý nghĩa là: được nghỉ ốm.
病休 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được nghỉ ốm
to be on sick leave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病休
- 病号 在 病房 里 休息
- Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 病人 在 休息
- Bệnh nhân đang nghỉ ngơi.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 因为 生病 休学 了
- Anh ấy bảo lưu vì bị bệnh.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 你 生病 了 , 好好 休息 , 别 太 劳累
- Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho tốt, đừng quá mệt nhé.
- 因为 生病 , 我 整天 躺 在 床上 休息
- Vì bị ốm, tôi nằm nghỉ trên giường suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
病›