Đọc nhanh: 疏剪 (sơ tiễn). Ý nghĩa là: cắt tỉa.
疏剪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt tỉa
to prune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏剪
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 对 这门 语言 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
疏›