Đọc nhanh: 疏略 (sơ lược). Ý nghĩa là: thiếu trách nhiệm, bỏ bê một cách vô ý, lược qua.
✪ 1. thiếu trách nhiệm
negligence
✪ 2. bỏ bê một cách vô ý
to neglect inadvertently
✪ 3. lược qua
大概; 大致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏略
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
疏›