Đọc nhanh: 反剪 (phản tiễn). Ý nghĩa là: hai tay bắt chéo sau lưng; trói gô; trói ké; trói quặt.
反剪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai tay bắt chéo sau lưng; trói gô; trói ké; trói quặt
两手交叉地放在背后或绑在背后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反剪
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
反›