Đọc nhanh: 倒剪 (đảo tiễn). Ý nghĩa là: trói chéo tay sau lưng; hai tay bắt chéo sau lưng. Ví dụ : - 倒剪双手 hai tay bắt chéo sau lưng
倒剪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trói chéo tay sau lưng; hai tay bắt chéo sau lưng
反剪
- 倒剪 双手
- hai tay bắt chéo sau lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒剪
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 倒剪 双手
- hai tay bắt chéo sau lưng
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
剪›