Đọc nhanh: 番泻叶 (phiên tả hiệp). Ý nghĩa là: (Đông y) Phan Tả Diệp.
番泻叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Đông y) Phan Tả Diệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番泻叶
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
泻›
番›