Đọc nhanh: 我辈中人 (ngã bối trung nhân). Ý nghĩa là: cùng loại người như người nói (tính cách; sở thích; hành động; thói quen;..).
我辈中人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng loại người như người nói (tính cách; sở thích; hành động; thói quen;..)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我辈中人
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 我们 和 那辈人 不同
- Chúng tôi khác với loại người đó.
- 我 不 和 那辈人 交往
- Tôi không giao lưu với loại người đó.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 人海中 我 找 不到 他
- Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 他 喜欢 很多 人 , 我 是 其中 之一
- Anh ta thích nhiều người, tôi là một trong số đó.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›
我›
辈›