畜牧 xùmù
volume volume

Từ hán việt: 【súc mục】

Đọc nhanh: 畜牧 (súc mục). Ý nghĩa là: chăn nuôi; mục. Ví dụ : - 畜牧业 Ngành chăn nuôi.. - 从事畜牧 Làm nghề chăn nuôi. - 他教多样化的课程如生物学人类学和畜牧学。 Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

Ý Nghĩa của "畜牧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

畜牧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăn nuôi; mục

饲养大批的牲畜和家禽 (多专指牲畜)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 畜牧业 xùmùyè

    - Ngành chăn nuôi.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 畜牧 xùmù

    - Làm nghề chăn nuôi

  • volume volume

    - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū de 支柱产业 zhīzhùchǎnyè shì 畜牧 xùmù 旅游业 lǚyóuyè

    - Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 畜牧

✪ 1. 畜牧 + 业/区/产品

Ví dụ:
  • volume

    - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • volume

    - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

✪ 2. 以 + 畜牧 + 为生

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 畜牧业 xùmùyè 为生 wéishēng

    - Họ kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.

  • volume

    - 不想 bùxiǎng 畜牧 xùmù 为生 wéishēng

    - Tôi không muốn kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畜牧

  • volume volume

    - 经营 jīngyíng 畜牧业 xùmùyè

    - kinh doanh nghề chăn nuôi.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • volume volume

    - 畜牧业 xùmùyè

    - ngành chăn nuôi

  • volume volume

    - 畜牧业 xùmùyè

    - Ngành chăn nuôi.

  • volume volume

    - 当地 dāngdì 居民 jūmín 大都 dàdū 牧畜 mùchù 为生 wéishēng

    - nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 畜牧 xùmù 为生 wéishēng

    - Tôi không muốn kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.

  • volume volume

    - 放牧地 fàngmùdì 牧场 mùchǎng 一片 yīpiàn 适宜 shìyí 牲畜 shēngchù 游荡 yóudàng 进食 jìnshí de 广大 guǎngdà 土地 tǔdì

    - Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.

  • volume volume

    - 畜牧 xùmù 主义 zhǔyì 喂养 wèiyǎng huò 放牧 fàngmù 家畜 jiāchù wèi 基础 jīchǔ de 社会 shèhuì 经济 jīngjì 系统 xìtǒng

    - Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Xù
    • Âm hán việt: Húc , Súc
    • Nét bút:丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YVIW (卜女戈田)
    • Bảng mã:U+755C
    • Tần suất sử dụng:Cao