Đọc nhanh: 牧畜 (mục súc). Ý nghĩa là: chăn nuôi gia súc; chăn nuôi. Ví dụ : - 当地居民大都以牧畜为生。 nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
牧畜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăn nuôi gia súc; chăn nuôi
畜牧
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧畜
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 畜牧业
- ngành chăn nuôi
- 畜牧业
- Ngành chăn nuôi.
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 我 不想 以 畜牧 为生
- Tôi không muốn kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牧›
畜›