Đọc nhanh: 畜群 (súc quần). Ý nghĩa là: dồn thành bầy; tập hợp thành bầy; chăn giữ vật nuôi.
畜群 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dồn thành bầy; tập hợp thành bầy; chăn giữ vật nuôi
在人的照看和控制下饲养在一起的同类牲畜群
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畜群
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 一群 羊
- Một đàn dê.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畜›
群›