牝畜 pìn chù
volume volume

Từ hán việt: 【tẫn súc】

Đọc nhanh: 牝畜 (tẫn súc). Ý nghĩa là: nái.

Ý Nghĩa của "牝畜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牝畜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牝畜

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 抚育 fǔyù 幼畜 yòuchù

    - chăm sóc động thực vật còn non.

  • volume volume

    - 牝鸡 pìnjī

    - gà mái.

  • volume volume

    - 牝牛 pìnniú

    - trâu cái.

  • volume volume

    - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • volume volume

    - 牛是 niúshì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 家畜 jiāchù

    - Bò là một loại gia súc phổ biến.

  • volume volume

    - 放牧地 fàngmùdì 牧场 mùchǎng 一片 yīpiàn 适宜 shìyí 牲畜 shēngchù 游荡 yóudàng 进食 jìnshí de 广大 guǎngdà 土地 tǔdì

    - Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 家畜 jiāchù dōu 赶到 gǎndào jiù 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 几乎 jīhū 不会 búhuì 蒙受损失 méngshòusǔnshī

    - Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+2 nét)
    • Pinyin: Pìn
    • Âm hán việt: Bẫn , Tẫn
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQP (竹手心)
    • Bảng mã:U+725D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Xù
    • Âm hán việt: Húc , Súc
    • Nét bút:丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YVIW (卜女戈田)
    • Bảng mã:U+755C
    • Tần suất sử dụng:Cao