Đọc nhanh: 留饭 (lưu phạn). Ý nghĩa là: lời mời ăn tối, mời ai đó ở lại dùng bữa, để một số thức ăn sang một bên cho ai đó.
留饭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lời mời ăn tối
invitation to dinner
✪ 2. mời ai đó ở lại dùng bữa
to invite sb to stay for a meal
✪ 3. để một số thức ăn sang một bên cho ai đó
to put some food aside for sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留饭
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
饭›