Đọc nhanh: 略作 (lược tá). Ý nghĩa là: theo sau bởi một động từ, được viết tắt thành.
略作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo sau bởi một động từ
(followed by a verb) slightly
✪ 2. được viết tắt thành
to be abbreviated to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略作
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 作战 方略
- kế hoạch và sách lược tác chiến
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
略›