Đọc nhanh: 略带 (lược đới). Ý nghĩa là: có một chút, phần nào mang theo.
略带 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có một chút
having slightly
✪ 2. phần nào mang theo
somewhat carrying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略带
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
略›